Ý nghĩa của từ khắc nghiệt là gì:
khắc nghiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khắc nghiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắc nghiệt mình

1

18 Thumbs up   7 Thumbs down

khắc nghiệt


khắt khe đến mức nghiệt ngã đối xử khắc nghiệt bà dì ghẻ khắc nghiệt Đồng nghĩa: hà khắc khó khăn, gay gắt đến mức khó chịu đựng nổi khí hậu khắc nghiệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

khắc nghiệt


Nghiêm ngặt, nghiệt ngã: Chế độ phong kiến khắc nghiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khắc nghiệt". Những từ có chứa "khắc nghiệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

khắc nghiệt


Nghiêm ngặt, nghiệt ngã: Chế độ phong kiến khắc nghiệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

khắc nghiệt


Nghiêm ngặt, nghiệt ngã. | : ''Chế độ phong kiến '''khắc nghiệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khắc nghiệt


Sự khó khăn, hiểm trở, điều kiện không thuận lợi: 'Thiên nhiên khắc nghiệt'
Ngọc - 2020-10-31





<< tình thâm tình lang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa